Nhật
Bản được biết đến là một trong những quốc gia có nền giáo dục tốt nhất Thế Giới,
luôn thu hút đông đảo du học sinh quốc tế ghé thăm, trong đó có Việt Nam. Chính
vì lẽ đó mà trong những năm gần đây đại đa số học viên chọn du học Nhật Bản,
nhưng làm thế nào để vượt qua vòng xét tuyển của trường hoặc Đại Sứ Quán? Dưới
đây là một số mẫu câu hỏi thường gặp, mời các bạn cùng tham khảo.
Những câu hỏi phỏng vấn thường gặp khi đi du học Nhật

Du học Nhật Bản 2018 cần điều kiện gì?
1.お名前は (Onama e wa) Tên bạn là gì?
Trả
lời: Nguyen Van A desu.
2. 何歳ですか。(Nan sai
desuka)Bạn bao
nhiêu tuổi?
Trả
lời: Số tuổi + sai desu.
3.どこから来ましたか ( Doko kara ki mashitaka) Bạn đến
từ đâu?
Trả
lời: Betonamu No +Tên
tỉnh + kara kimashita.
4. 誕生日はいつですか。(Tanjoubi
wa itsu desu ka)
Hoặc誕生日は何月何日ですか
(Tanjoubi wa nan gatsu nan nichi desuka? ) Sinh nhật của bạn khi nào?
Trả
lời: Tháng + ngày + desu
5. 家族は何人ですか。(Ka zô ku
wa nan nin desuka) Gia đình bạn có bao
nhiêu người?
Trả
lời: Số người + desu
6. 兄弟は何人ですか。(Kyoo đai wa nan nin desuka) Bạn có bao nhiêu anh chị em ?
Trả
lời như câu trên và liệt kê anh chị: Số người + desu. Ani (anh), ane (chị), imouto (em gái), otouto
(em trai),…
7. お父さん(お母さん・兄弟)は何をしていますか。Otoosan
(Okaasan, kyoodai) wa nani wo shiteimasuka? Bố (mẹ, anh chị em) làm gì?
(hoặc:お父さん・お母さん・兄弟の仕事は何ですか)(Otoosan/
Okaasan/ kyoo dai no shigoto wa nan desu ka) công việc của bố/ mẹ/ anh chị em
là gì?)
Trả
lời: Tên nghề nghiệp + desu.
8. ベトナムで何の学校を卒業しましたか。(betonamu
de nan no gakkoo wo sotsugyooshimashita ka?) Bạn tốt nghiệp trường nào ở Việt
Nam?
Trả
lời: Tên trường ( cấp học cao nhất) + desu.
9. どうして日本へ行きたいですか。(doushite
nihon ế ikitaitai desu ka) Tại sao bạn muốn đi Nhật?.
Trả
lời: Lý do + desu kara.
10. 日本で何を勉強したいですか。(nihon de
nani wo benkyoo shitai desuka) Bạn muốn học gì ở Nhật?
Trả
lời: Tên ngành muốn học + ố + benkyoo shitai desu.
11. 日本に知り合い(友達)がいませんか。(いれば、どこですか。)(nihon ni
shiriai (tomodachi) ga imasen ka. (ireba, doko desu ka) : Ở Nhật bạn có người
quen (bạn bè) không? Nếu có, người đó ở đâu?
Trả
lời: Nếu có người quen trả lời: Hai, imasu. Địa điểm + ni imasu.
Nếu không có người quen: Ì ế, imasen
12. 日本で勉強した後に、何をする予定ですか。(日本で働くか、帰国するか)
(nihon de benkyoo shita atoni , nani wo suru yotei desuka?)
(nihonde hataraku ka, kikokusuru ka) Sau khi học ở Nhật, bạn có dự định gì? (
Làm việc ở Nhật hay về nước)
Trả
lời: Công việc + ố + suru yoteidesu.
13. 誰は学費(お金)を払いますか。(hoặc支弁者は誰ですか。)
(dare wa gakuhi (okane) wo shiharai masu ka)( shibensha wa
dare desu ka)
Ai là người trả học phí cho bạn? (người bảo lãnh của bạn là
ai?)
Trả
lời: Người bảo lãnh (bố, mẹ…) + desu.
15. どのぐらい日本語を勉強しましたか。(dono gurai
nihongo wo benkyoo shimashita ka) Bạn đã học tiếng Nhật khoảng bao lâu?
Trả
lời: Khoảng thời gian + benkyoo shimashita.
16. 趣味は何ですか。(shumi wa
nan desu ka) Sở thích của bạn là gì?
Trả
lời: Shumi wa ………desu.
Trên
đây là toàn bộ những câu hỏi thường gặp khi bạn đi phỏng vấn trường tại Nhật Bản,
hy vọng rằng nó có ích. Liên hệ tới trung tâm tư vấn du học Nhật uy tín Thanh
Giang qua duhoc.thanhgiang.com.vn hoặc liên hệ trực tiếp qua hotline 098 777
9218 để được hỗ trợ mọi lúc mọi nơi.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét